Name Learner for teachers

Name Learner for teachers

Tìm hiểu tên của học sinh của bạn một cách nhanh chóng. Sử dụng chế độ đố để tự kiểm tra.

Thông Tin Ứng Dụng


2.03.00
September 27, 2016
1,000 - 5,000
Android 5.0+
Everyone

Mô Tả Ứng Dụng


Phân Tích Và Đánh Giá Ứng Dụng Android: Name Learner for teachers, Được Phát Triển Bởi In Pocket Solutions. Được Liệt Kê Trong Danh Mục Giáo Dục. Phiên Bản Hiện Tại Là 2.03.00, Được Cập Nhật Vào Ngày 27/09/2016 . Theo Đánh Giá Của Người Dùng Trên Google Play: Name Learner for teachers. Đạt Được Hơn 1,000 Cài Đặt. Name Learner for teachers Hiện Có Đánh Giá 27, Xếp Hạng Trung Bình 3.7 Sao

Tên người học giúp giáo viên và người dùng khác dễ dàng học tên của mọi người một cách nhanh chóng. Bạn chỉ cần thêm tên của các sinh viên cùng với hình ảnh của họ, có thể được nhập từ Dropbox, được chọn từ thiết bị của bạn hoặc được lấy trực tiếp từ máy ảnh.

Một cách tuyệt vời để nhân viên tìm hiểu tên của học sinh một cách nhanh chóng hoặc dễ dàng truy cập vào học sinh, những người có thể được sắp xếp theo cấp lớp, homeroom hoặc bất kỳ nhóm nào khác mà bạn thích.

Bạn cũng sẽ tìm thấy các liên kết đến các ứng dụng khác cho giáo viên mà tôi cung cấp.

Chúng Tôi Hiện Đang Cung Cấp Phiên Bản 2.03.00. Đây Là Phiên Bản Mới Nhất, Được Tối Ưu Hóa Nhất Của Chúng Tôi. Nó Phù Hợp Cho Nhiều Thiết Bị Khác Nhau. Tải Xuống Miễn Phí Apk Trực Tiếp Từ Cửa Hàng Google Play Hoặc Các Phiên Bản Khác Mà Chúng Tôi Lưu Trữ. Hơn Nữa, Bạn Có Thể Tải Xuống Mà Không Cần Đăng Ký Và Không Cần Đăng Nhập.

Chúng Tôi Có Nhiều Thiết Bị Có Sẵn 2000+ Cho Samsung, Xiaomi, Huawei, Oppo, Vivo, Motorola, LG, Google, OnePlus, Sony, Tablet ... Với Rất Nhiều Tùy Chọn, Bạn Dễ Dàng Chọn Các Trò Chơi Hoặc Phần Mềm Phù Hợp Với Thiết Bị Của Bạn.

Nó Có Thể Có Ích Nếu Có Bất Kỳ Hạn Chế Quốc Gia Hoặc Bất Kỳ Hạn Chế Nào Từ Phía Thiết Bị Của Bạn Trên Google App Store.

Những Gì Mới


27 September 2016
- Fixed bug where class names didnt' save
- Camera support for Android N

Đánh Giá Và Xem Xét Trên Google Play Store


3.7
27 Tổng Cộng
5 48.1
4 11.1
3 18.5
2 7.4
1 14.8